16.7Million Color | Full HD mỏng tràn viền | Tốc Độ Làm Mới 75hz | Sẵn sàng cho Gaming |
Thiết kế màn hình phù hợp đa nhiệm cho Office, Studio & Gaming |
Được trang bị tấm nền IPS, màn hình VSP có kích thước tấm nền màn hình 23.8″ , tầng số quét 100Hz hiển thị full HD 1920x1080p. Màn hình VSP hoàn hảo cho không gian làm việc thiết kế nội thất, lập trình, thiết kế web; xem các ứng dụng, bảng tính và Gaming. |
TÁI TẠO MÀU SẮC CHO HÌNH ẢNH SỐNG ĐỘNG |
Màn hình tràn viền VSP sống động mọi chi tiết, sắc nét đến từng điểm ảnh nhờ tấm nền IPS. Hiển thị màu sắc trung thực, đẹp hơn màu sắc hiển thị tốt hơn. Độ phân giải cao hơn hiển thị chính xác từng tông màu và sắc thái, màn hình tràn viền VSP cho hiển thị khung hình rộng lớn không chỉ mang đến trải nghiệm xem vượt trội, mà còn thúc đẩy hiệu suất làm việc tối ưu. |
Panel nền tiêu chẩn 23.8″ | 16.7 Triệu điểm màu | Viền mỏng |
Chống nhấp nháy gây mỏi mắt | Góc nhìn rộng sáng hơn | Hỗ trợ treo tường dễ dàng |
Rực Rỡ Sắc Màu Chân Thực – Hình Ảnh Hoàn Hảo với Công Nghệ Màn Hình VSP |
Tỷ lệ tương phản tối ưu 1000:1: công nghệ tấm nền IPS của Tech Vision tái tạo hình ảnh trung thực sống động cho hình ảnh sắc nét mọi chi tiết nhờ tấm nền chất lượng cao. Tối ưu hình ảnh và hiệu suất công việc cho các kỹ sư và đồ họa viên đồng thời hiệu suất hình ảnh mượt mà cho người dùng chơi game. |
Thiết kế đơn giản, tinh tế cho góc làm việc của bạn |
Màn hình VSP V series được thiết kế đơn giản, tinh tế từng góc cạnh cho không gian làm việc, học tập của bạn gọn gàng hơn bao giờ hết. Với màn hình VSP V series chân đế bằng hợp kim gọn gàng không chiếm nhiều không gian tạo cảm giác thoải mái hơn bao giờ hết khi làm việc giải trí cùng màn hình VSP |
Khoản khắc ấn tượng trong những phân cảnh thú vị với tầng số quét 75Hz |
Tần số quét 75Hz vượt trội giúp mọi chuyển động trở nên mượt mà hơn, cho bạn dễ dàng bắt kịp các khoảnh khắc ấn tượng trong những phân cảnh thú vị. Giờ đây, bạn có thể thưởng thức mọi nội dung đỉnh cao và trải nghiệm những trận game gay cấn mà không có hiện tượng giựt hình hay bóng mờ khó chịu. Hỗ trợ các tính năng chơi game cho người dùng :
1. Color Temp.(cold/warm/user) |
THÔNG TIN KỸ THUẬT SẢN PHẨM |
Contrast | Brightness |
1000:1(Typical) | 250 cd/m²(Typical) |
Backlight | Response Time |
IPS | 7MS |
Aspect ratio | Scanning frequency |
16:9 | 75Hz |
Display size | Interface |
23.8″ | HDMI/VGA |
- Do nhãn hiệu và bản quyền thương mại nên các thuật ngữ HDTV là chuẩn HDMI High-Definition Multimedia Interface tương đương.
- Tất cả các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Hãy kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác. Những sản phẩm có thể không có sẵn tại một số thị trường.
- Thông số kỹ thuật và tính năng thay đổi theo từng cấu hình, và tất cả các hình ảnh đều mang tính minh họa. Vui lòng tham khảo các trang đặc điểm kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
- Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Tên thương hiệu và sản phẩm được đề cập là nhãn hiệu của các công ty tương ứng.
- Trừ khi có quy định khác, tất cả các yêu cầu về hiệu suất đều dựa trên hiệu suất lý thuyết. Con số thực tế có thể khác nhau trong các tình huống thực tế.
- Tốc độ truyền thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị, thuộc tính của tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống và môi trường hoạt động của bạn.